SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 5


Bài 5: KỈ LAI?  PỀN RỪ?  (BAO NHIÊU, MẤY? THẾ NÀO?)

I. HỘI THOẠI
A. Bảc mà họp l'o?
B. Lan nỏ? Bảc tảng nả bản Cốc Bây mà họp đuổi huyện mừa phòng cáy thai l'a.
A. Rổi! Pện l'e đây lai á. Bản bảc mì kỷ lai cần mà họp chế?
B. Bản bác mì slíp slam cần mà họp.
A. Náo mì slíp slam cần chả l'o? Pện bản bảc láo lúng mì kỷ lai rườn nẹ?
B. Bản bác mì nh'i slíp pét hua rườn vớ.
A. Bản bảc mì lai cáy m'o?
B. Rườn lai pủ rườn nọi, mọi rườn lao tố mì sloong pác tua. Rườn liệng lai mì slam xiên tua tằng pết tằng cáy.
A. Hỏi dò! Mì lai pện hại cạ nắm chướng đảy, m'en thai l'a  l'e sliết lai lố.
B. Chăn pện a. Lan nỏ, tua cáy ái thai l'a l'e te pền rừ?
A. Tua cáy ái thai l'a l'e m'ao đăm, píc thốc, cò hốt dú lố.
II. TỪ NGỮ
1.tảng nả: thay mặt
2. thai l'a: chết toi
3. rổi// a rổi : từ biểu thị vui mừng, ngạc nhiên.
4. kỷ lai: bao nhiêu, mấy
5. náo mì: mới có
6. chả lỏ: thôi à?
7. m'o: không? không nhỉ?
8. pủ: bù
9. hỏi dò: hay dà!
10. tằng pết tằng cáy: cả vịt cả gà
11. láo lúng: tất cả.
12. lao tố: có lẽ; chắc là
13. Mu chin muốc sloong làng, càng mu m'ăng
       Cần hết fiệc sloong p'ăng, t'ăng n'ăng thai.
       Lợn ăn cám hai máng, má lợn phệ; người làm cho hai họ, người ngã quỵ đứt hơi.
14. Các số đếm:
Nâng/đeo*    
1
Slíp ết
11
Sloong 
2
Slíp nhi
12
Slam 
3
Slíp slam
13
Slí
4
Slíp slí
14
Hả
5
Nhi slíp
20
Sốc/ hốc
6
Nhi ết
21
Chất
7
pác ết
110
Pét
8
pác nhi
120
Cẩu
9
pá slam
130
Slíp
10
pác hả
150


Pác lình ết
101
* Riêng số n'âng// đeo (1) khi đếm, số từ đứng sau danh từ. Ví dụ: tua cáy nâng: một con gà. Số 0 tiếng Tày đọc là “nắm”, nhưng hiện nay ít dùng, chỉ còn thấy trong tiếng Thái Lan.

III. LUYỆN PHÁT ÂM
1.Phân biệt các thanh điệu:
Ma – mà - mả- mạ - ma.
man – màn – mản –mạn - man.
mác – mảc
lác – lạc- lac – lảc
pi – pì - pỉ – pí – pị – p'i
1.     Nghe và đọc lại:
a.      Bảc mì kỷ cần lan dá?
b.     Bác mì slí cần lan: slong lan nội, sloong lan ngoại.
IV. CÂU MẪU
Lườn pả liệng kỷ lai tua pết, cáy?
Tua mu nẩy cải, nắc sloong pác cân.
M'e vài đăm nẩy dự kỷ lai chèn?
Tua vài nẩy pét triệu ớ.
V.  LUYỆN TẬP.
1.Tập đọc:
                  - P'i pjảc mừa chứ noọng bấu nò
Slíp hả pi châư cò chếp điếp
P'i  pjảc mừa slim sliết mòn lăng?
Hăn mạy chứ pù slung đuổi nớ!
- Tiểng cần hâư than thở bưởng khau
Sle hẩư p'i tốc châư khổn dám
Slửa đăm oóc nả táng pjảc căn
Mừ căm mừ phuối lăng vằn nẩy...
                       (Thơ:Tố Hữu – Hoàng Văn Thể dịch)
2. Bạn sẽ nói thế nào bằng tiếng Tày, khi muốn biết:
-       Tuổi của một người?
-       Chiếc áo đang mặc dài hay ngắn?
-       Gánh thóc trên vai nặng hay nhẹ?
-       Một túi trám nặng bao nhiêu cân?
-       Bộ phim vừa xem có hay không?
Mẫu:- Pi nẩy Bảc đảy kỷ lai pi dá? – Khỏi pi nẩy đảy chết slíp pét  pi dá.





Popular Posts

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

NÙNG TRÍ CAO - quan điểm 1

SỰ TÍCH TẠI SAO VỊT KHÔNG BIẾT ẤP TRỨNG

LỊCH SỬ DÂN TỘC THÁI (THÁI LAN)

Mac phì phà - Quả nhót Tây

Popular Posts

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

VẤN ĐỀ ÂU VIỆT VÀ LẠC VIỆT

LỊCH SỬ DÂN TỘC THÁI (THÁI LAN)

NÙNG TRÍ CAO - quan điểm 1

Popular Posts

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 1

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

VẤN ĐỀ CƯƠNG VỰC NƯỚC ÂU LẠC

VẤN ĐỀ ÂU VIỆT VÀ LẠC VIỆT

TRUYỀN THUYẾT TÀY - NÙNG: 3 TRUYỆN

MỘT GIẢ THIẾT VỀ SỰ PHÂN CHIA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG

Người truyền lệnh bằng tiếng Tày trong Chiến dịch Điện Biên Phủ

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 24

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 42