đét: nắng
phân //phôn: mưa
lồm: gió
dên //đảng: rét
mồm //pôm// đướt: nóng, nóng
nực
mươi: sương, sương mù
mươi khao: sương muối
phân mấn: mưa phùn
phân khao: mưa tuyết, tuyết
phạ phjet: sét
phạ roọng: sấm
mác khếp: mưa đá
lẹng: hạn hán
nặm noòng: lũ
nặm thúm: lụt
chụm: ẩm, ướt
nặm kheng: đá, nước đá
chẻ kheng: đông cứng