Bài 10: VÀN, PJOM BÁI (NHỜ VẢ, CÁM ƠN)
I.
HỘI THOẠI
1.
A.
Háp khẩu nẩy nắc lai, lan ch'oi bảc au khửn bá ỷ nè.
B.
Ch'ư á. Bảc sle khỏi háp hẩư.
A. Bấu náo, bác vàn lan ch'oi au khửn
bá chầy.
B. Đảy né, pện bảc sle lan háp hẩư pạng nấng.
A. Bác đảy pjom lai á.
B. Bảc dá cảng pện nè.
2.
AN. Hăn
cạ bảc Thành m'en hua tót, đây dá lỏ?
BẢC
THÀNH: Bảc nào đây dá. Vằn ngoà pây háng tầư xá phân cải, mà rườn men
đang phát, tọ pjom lan Na au da hẩư chin, này nào đợ dá.
AN. Chử
á, đang phát đảy chin da l'e đây khoái dầy. Bươn ngoà, lan m'en
toọng chếp, slải sló đảy pí Na au da hẩư chắng đây cà.
BÁC
THÀNH: Bản lầu mì lan Na hết y tá, tằng bản đảy pjom.
AN: Bảc
Thành ạ, hăn cạ bảc m'en đang phát, lan mà dương, mì kỉ nghé mác pẻn chầư
bác.
BẢC
THÀNH: Âừ, bác pjom bái nớ.
II. TỪ
NGỮ
1)
pjom bái: cảm ơn
2)
vàn: nhờ
3)
pang: giúp
4)
ch'oi: giúp, hộ
5)
dương: thăm
6)
mác pẻn: quýt
7)
xá: trận. xá phân: trận mưa.
8)
slải sló: may mắn
9)
toọng chếp: đau bụng
10) đ
ây: khỏi bệnh
11) hăn
cạ: nghe nói.
12) chầư:
biếu, tặng
III.
NGỮ PHÁP
Câu
ghép biểu thị quan hệ bổ sung, tăng tiến.
Mẫu
câu: Nắm tán A nhằng B them.
Bác
Thành nắm tán hua tót đai nhằng toọng chếp them.
Pí
Na bấu tán chin da Tây, nhằng chin da đông y them
IV.LUYỆN
TẬP
1. Hoàn
thành các câu sau.
a. Chài
An nắm tán cạ chắc da ...................................................
b. Pí
Na nắm tán chắc tiêm da tây................................................
c. Bảc
Thành nắm tán cạ hết chủ tịch ...........................................
d. Cách
mạng nắm tán au hẩư boong lầu nà rây.............................
e. Chài
Phong nắn tán cạ hết sli ....................................................
2. Tập
đọc và tập viết chính tả:
Bảc
Thành lẻ nông dân, tọ bảc nắm tán cạ hết nà đai, nhằng pây khai dự noọc háng
them. Pan háng hâư bảc Thành tó pây chạu, háp lừa cuổi chậu mằn pây khai. Sloai
mà bảc tẻo dự cưa, dự kẹo mà khai hẩư bại cần chang bản. Tắc téng mọi dưởng
chin l'i, ăn bươn đo cưa pì tằng rườn.
3.
Au bại từ slung, tắm, p'ăm, bẻo, héo pjá cằm bại cằm
slam lăng nẩy:
a. P'o chài
slung mét hả l'e pền lừ?
b. Me nhình slung mét chết l'e pền
lừ?
c. Tua đếc slíp pi nắc slí slíp cân l'e pền
lừ?
d. Lục slao slíp pét nắc slam slíp hả cân l'e pền
lừ?