Bài 34: BẢN
MẤƯ HẾT VỆ SINH
Cà này l'e chang bươn Lạp, nhằng slíp hả vằn them l'e thâng bươn chiêng dá. Cừn vằn
pây bặng moóc nưa bôn, chăn khoái !
Mự nẩy Bản Mấư hết
vệ sinh sle tỏn bươn Chiêng pi mấư. Chi
Đoàn thanh niên Bản Mấư tứn hua chùa cón. Tứ nâư chạu, tha vằn nhằng dú tẩư
tắm, bại pì noọng nhình, chài chùa căn pây khẩu rườn mì cần ké, rườn đeo cần,
bại boỏng tàng, t'i công cộng, cằn thôm sảng bản...sle tọn tặp nhả nhước,
bâư mạy, puồi lum nặm, quét slâư tàng khẩu bản...
- Nhình bí thư chi
đoàn: Pì noọng à ! boong lầu hết slâư sloỏng tàng pây, sâư sloỏng bản sle cần
ké pây kin Chiêng, noọng eng oóc c'ong bản l'iêu, bấu lao slẳm.
Tằng bản lầu chin chiêng slâư sloóng.
- Đoàn viên Chu : Thanh niên lầu nhằng pây họp, pây chay mạy dú noọc
xạ đảy khảm tàng, khảm bản slâư, tố hoan hí.
TỪ VỰNG:
1. Bươn Lạp: Tháng chạp
2. Tỏn: Đón
3. Bươn chiêng: Tháng giêng
4. Pi mấư: Năm mới
5. Tha vằn: Mặt trời
6. Boỏng tàng: nẻo đường, chặng đường
7. Cằn thôm: Bờ aoớ
8. Xảng bản: Cạnh bản
9. Slâư sloóng: Sạch sẽ
|
10. Tọn tặp: Dọn dẹp
11. Puồi lum nặm: Lấp vũng nước
12. Tàng pây: Đường đi
13. Oóc coỏng bản: Ra sân bản
14. Slẳm: Bẩn
15. N'ăm mạy: Trồng cây
16. Khảm tàng: Qua đường
17. Hoan hí: Vui vẻ
|
CẰM SLAM:
1.Bản Mấư hết vệ sinh sle tỏn lăng ?
2.Bản Mấư hết vệ sinh tứ mự hâư ?
3.Bại cần hâư hết vệ sinh ?
4.Hết vệ sinh dú t'i hâư ?
5.Hết vệ sinh pền rừ ?
6.Hết vệ sinh sle bại cần hết lăng ?
LUYỆN
TẬP: -Tặt cằm tó bại từ: Slâư slỏng; tọn tặp; năm mạy.
-Boong lầu hết vệ sinh slâư sloỏng tàng pây, sâư slỏng bản c'on