Bài 13. PÂY HÂƯ, DÚ HÂƯ (tiếp theo)
I. LUYỆN
ĐÔI
1.
NA:
Pí Liên, que pí dú tẳm hâư?
LIÊN:
Que pí quây lai, rườn cần ké dú tẳm Cần Thơ ní.
NA: A
lúi, quây cặn lai, pện, pây kỉ vằn chắng thâng tỉ?
LIÊN:
Pây xe ô tô l'iên cừn vằn tó lèo slí vằn chắng thâng. Tọ ca này, pí táng mì
rườn dú Hà Nội. Tứ nẩy pây thâng Hà Nội xẩư dầy, chắng pác lai cái hin, pây ô
tô sloong giờ đồng hồ l'e thâng.
2.
NA: Rườn noọng dú Nà Lẹng.
LIÊN: Nà Lẹng mì t'ông quảng mí?
NA: Bản nà Lẹng mì tổng quảng, pù slung, khuổi lẩc. Tọ hạy pỉ
xáu tẩư Keo, t'ông nà dú t'i noọng cặp chầy. Noọng đảy pây tẩư xuôi l'uây
dá. Tẩư tỉ t'ông nà quảng lin lin, nổc duốc bên bấu muổt. Tha ngòi bấu pjót.
LIÊN: Chăn chử á. Pí mà nưa nẩy hăn pù tầư tố slung, tàng pây hâư
tố lính, pây tẻo rèo khửn lồng ; tán đảy mốc slẩy cần chăn lẩc, chin dú vạ căn
chăn phiêng.
NA: Cần Tày boong noọng mì cằm cạ: “lảc mạy tển lảc cần rì”;
dú slí chím bân đin củng pền p'i noọng.
3.
Na:
À, pí Liên! Pí chắng mà l'o? Khửn rườn mà nè!
Liên:
Na l'o? Dú rườn chả lá? Pí lồng bản tẩư. Dắp them c'oi mà vạ noọng nớ?
Na:
Pí pây mà khoái nớ! Sloong p'i noọng lầu vằn nẩy khửn Nà Nưa ngòi
p'i noọng chướng mu cáy pền rừ. Noọng đảy hăn tồn dú tỉ cáy thai
l'a dá lớ
II. TỪ
NGỮ
1. Quây:
xa 5.Xẩư:
gần
2. Quảng,
roộng: rộng 6. cặp: hẹp
3. Slung:
cao 7.
Tắm: thấp; p'ăm: lùn
4. Noọc:
ngoài 8.
oóc: ra
1. Tắm
tắm tọ p'o lùng; Slung slung tọ p'o áo (tục ngữ):
Thâm thấp mà là anh; cao cao nhưng là em.
2. Lảc mạy tển, lảc cần
rì (tục ngữ): Rễ cây thì ngắn, rễ người thì dài.
3. Tàng
bấu pây tẻo lổc nhả cà, pi noọng bấu pây mà pền lác (tục ngữ):
Đường không đi lại ngập cỏ gianh, anh em không thăm nhau thành xa lạ.
III. NGỮ
PHÁP:
CÂU
MIÊU TẢ
T'ông nà nẩy quảng lin lin.
Pú ké n'ăng nưa slung ca dốc.
Bâư slửa nẩy làn nả tển quá làn lăng.
IV. LUYỆN
TẬP
1. Tập
nói.
Dùng
tiếng Tày để hỏi đường và chỉ đường đi và về đến một địa điểm nào đó.
2.
Dịch sang tiếng Việt.
Tàng khửn bản Khau Chang bấu kỉ lai quây tọ mì lai lính. Cần tầư
pây xe đạp, khửn lính rèo chung xe l'e dá, lồng lính tố rèo chung xe. Tàng
lính dạu mì lai tập éo, tò lồng bấu chung xe mì pày tằng cần tằng xe lằn lồng
tẩư loỏng lậc.
Dú búng pù pài, khuổi tả mì búng tửn búng lậc. Nặm t'a thì bốc
thì noòng. Pây tàng nặm rèo ngòi luồng t'a mà pây. Pù pài, khau khuổi tố
tồng cạ slim cần boong hây: Bát phjêng, bát tắm slung, mì hồi tặng từ, mì hối
noòng phao tồng tát.
3.Dịch
sang tiếng Tày:
CHĂM
SÓC CÂY TRỒNG
Trời vừa sáng. Lâm theo ông ra vườn làm việc. Hai ông cháu vun
đất, làm cỏ cho từng khóm mía, từng gốc chuối. Mía mọc ngang đầu người Lâm. Cây
mía thẳng và vàng óng. Những cây chuối con cũng mọc lên mập mạp.
Được chăm sóc luôn nên mía và chuối của nhà Lâm rất tốt.
4. Tập
hỏi
Bạn sẽ hỏi thế nào bằng tiếng Tày, nếu muốn biết nơi bạn sẽ đến xa
hay gần, đi theo hướng nào, đường đi dễ hay khó?
5.
Đọc và trả lời câu hỏi
T'ơi ké, nu xáu nổc vắc hết tồng đuổi căn. Tằng sloong tò slắng
bấu tả căn hại chập vạn nạn. Mì vằn, nổc vắc pây xa chin, m'en cắp náp kha, chếp lai,
nổc vắc vèo thai vèo r'a. Nu đảy nhìn, phao mà thâng, nu chòn lồng tẩư ăn
cắp, au khẻo khốp ăn cắp thán ooc. Nổc vắc khói thai.
Vằn lăng, nu pây xa chin, tẻo m'en cắp náp. Nu vèo nổc vắc mà hưa.
Nổc vắc mà thâng bấu chắc hết rừ, bên khửn tềng chảng cắp, d'i tèo
d'i doóng, tọ ăn cắp bấu slán oóc, tẻo nhằng nắc lồng nu lai them. Nu chếp
quả, mác tha ch'on oóc. Nhoòng pện tỉ ca này tua nu tha chắng ch'on. Cần tăn
pây pang cần bấu đảy, tẻo nhằng hết hại lai them!
Câu
hỏi:
a. Nổc
vắc khẩu cắp, nu hết lăng?
b. Nu
mẻn cắp náp, nổc vắc cháu nu pền lừ?
c. Tuyện
nu vạ nổc vắc phuối đuổi cần lầu mòn lăng?
6.Tập
đọc
DÚ T'I SLAM TÀNG PJẢC
Dú t'i slam tàng pjảc
Chắc pây nèm tàng hâư?
Quá pạng dại chập phi
Pjảc tàng sloa slưa tỏn
Tàng mừa nả nam cằng.
C'oi lặp pjạ hẩư cồm
Phát cừa nam khay tàng mừa nả
(DƯƠNG
KHAU LUÔNG)