Bài 31: CHƯỚNG LÈNG HẨƯ CẦN KÉ CẮP LỤC ĐẾCH
(CHĂM SOC SỨC
KHỔE NGƯỜI GIÀ VÀ TRẺ NHỎ)
Cần ké cắp lục đếch bố mì lèng pện cần ón, pện tỉ chắng
l'uôn tầư p'ing. Sle chướng
lèng hẩư cần ké cắp lục đếch, lầu lèo chứ: Mùa đướt lèo kin phjắc hung
slúc, chin nặm phật sle đảng, mí đảy kin khẩu buất, phjắc buất; tằng vằn lèo
dặc slửa khoá, áp đang, khuổi hua slâư; mùa đảng lèo nủng slửa ún, kin ún; pây
oóc tàng lèo hổm m'u, pao khân, nắm hẩư lồm khẩu hua, khảu cò. Hại cạ cần
ké, lục đếch ay, mục ruể oóc đăng, lụ cạ phjác đướt... l'e lèo au pây
bệnh viện khảm, dự gia mà chin; bấu đảy
lẳp pủt tao mà chà phi. Pủt t'ao nắm da cần p'inh đảy đây.
Cần ón lẻ lục, lan lèo mì trách nhiệm đuổi pú, già, p'o,
m'e oóc; pò mè oóc lèo ngòi lục eng hẩư đây. Hết đây pện tỉ l'e bại
cần đâng rườn tố lèng rứn.
TỪ VỰNG:
1. Tầư p'ing: Mắc bệnh
2. Chướng lèng: Bảo vệ sức khoẻ
3. Hung slúc: Nấu chín
4. Nặm phật: Nước sôi
5. Dặc slửa khoá: Giặt áo quần
6. Nùng slửa ún: Mặc áo ấm
7. Nhằng lèng nhằng mì cúa: Còn sức khoe thì còn co của cải
|
8. Hổm m'u (cuôm mù): Đội mũ
9. Pao khân: Đội khăn
10. Lồm khẩu hua, khẩu cò: Gió vào
đầu, vào
cổ
11. Ay: Ho
12. Mục ruể: Mũi chảy
13. Phjác đướt: Trán nóng
14. pền khẩy: ốm, phát bệnh
|
LUYỆN TẬP:
1. Đọc bài khoả vạ pjá cằm slam:
1.Cần ké cắp lục đếch pền rừ ?
2.Mùa đướt lèo hết lăng ?
3.Mùa đảng lèo hết lăng ?
4. Hăn cần pền khẩy le
rèo hêt lăng?
2. Tặt cằm tó bại từ: Tầư p'ing; chướng lèng; phjác đướt