Bài 35: NI QUÂY L'AO
PHÈN
(TRÁNH XA THUỐC PHIỆN)
L'ao phèn l'e loại co gia độc hẩư bại cần. T'ơi m'ưa, pú, chựa lầu chay co l'ao
phèn sle hết gia ch'oi p'ing, dá lẻ hâu chắng kin lai pền dặn.
Dặn
l'ao phèn l'e tua cần pền bả, mí hết kin đảy, cừn, vằn nòn pạng
boóc điểu; rườn l'ang khỏ khát, cần ké mí đo khẩu kin, lục đếch bố đảy
slon slư, phua mìa tặp cọn căn; dặn hâng nhằng pền p'ing l'e thai
them.
|
-Cần
nẩy pện rừ?
-Pạng nả te mì lăng mòn
-Slửa te pện rừ ?
|
Pện tỉ, lầu lèo
slỉnh tình, ni quây l'ao phèn
TỪ VỰNG.
1. L'ao phèn: Thuốc phiện
2. Dặn: Nghiện
3. Pền bả: Điên, dại dột
4. Nòn pạng boóc điểu: Nằm cạnh ống điếu
5. Rườn lang khỏ khát: Gia đình khó khăn
6. Mí đo khẩu kin: Không đủ cơm ăn
7. Bố đảy slon slư: Không được học hành
8. Tặp cọn căn: Đánh đập nhau
|
9. Thai: Chết
10. Tồng cạ: Giống như
11. Bưa khẩu nua khao: Bột nếp
trắng
12. Muối da: Viên thuốc
13. Cần loá: Người xấu
14. Slỉnh tình: Cảnh giác, tỉnh táo
15. Ni quây: Tránh xa
|
CẰM
SLAM:
1. Lảo phèn lẻ ăn lăng mòn?
2. T'ơi m'ưa pú, chựa lầu chay co l'ao phèn
sle hết lăng ?
3. Dặn l'ao phèn l'e tua cần
pền rừ ? Rườn lảng pền rừ?
4. Cà này l'ao phèn pền rừ ?
5. Lầu lèo hết lăng tó l'ao phèn ?
Táng cần lèo slỉnh tình, ni quây l'ao
phèn
LUYỆN TẬP:
- Tặt cằm tó bại từ: Lảo phèn; cần roá;
sl'inh tình.
- Dặn l'ao phèn l'e mì hại hâử t'ơi
slổng tua cần.
