Bài 38: VẰN
HỘI LỒNG T'ÔNG DÚ BẢN NOỌNG
(NGÀY HỘI LỒNG TỒNG Ở BẢN EM)
Vằn nẩy, slíp hả
bươn Chiêng, bản noọng khai hội xuân bươn Chiêng pi mấư hội lồng t'ông.
Noọc t'ông
nà chắng phảt lẹo khẩu tứ bươn Lạp, cần ón, cần ké, slao, báo dú bại rườn chùa
căn oóc chồm hội. Dú chang nà Cải, hâu phăng co mạy muồi ngám khuốp, slung quá
pù rườn; nưa pjai mạy khót mồn, cải bặng ăn chúp, táp chỉa đeng. Co mạy muồi tỉ
lẻ hết tò tọt còn hẩư bại cần ón cheng tài. Ám nà pạng sảng đảy tọn slâư sle
hết t'i tò lân, phẩt, tức sáng...dú noọc quây, tẳm nà sảng đông lẻ t'i tức
yến, sli, lượn cúa slao, báo. Nhằng bại cần ké lẻ slắp bâm lẹ, hương, chèn, mì
cáy, mì nựa...cúng slấn đông, slấn nà, slấn bản
Hội lồng t'ông
l'e sinh hoạt văn hoá truyền thống đây mjạc cúa cần Tày. Khuốp pi, bản
hâư tố tổ chức pày nâng sle khai xuân hẩư lục, lan hết kin đây đứa.
TỪ VỰNG:
1. Vằn slíp hả: Ngày rằm
2. Pi mấư: Năm mới
3. Ngám khuốp: Một năm tuổi
4. T'ông nà: Cánh đồng
5. Chồm hội: Dự hội
6. Mạy muồi: Cây mai
7. Chúp: Nón
8. Slung quá pù rườn: Cao quá mái nhà
9. Pjai mạy: Ngọn
cây
|
10. Khót mồn: Khoanh tròn, uốn tròn
11. Táp chỉa đeng: Dán giấy đỏ
12. Tọt còn: Tung còn
13. Tò lân: Múa kỳ lân
14. Tức sáng: Đánh cù
15. Tức yến (p'a yến): Đánh yến
16. Slấn đông: Thần rừng
17. Slấn nà: Thần ruộng (thần nông)
18. Slấn bản: Thần bản (hoàng làng)
|
CẰM SLAM:
1. Hội lồng t'ông khẩu vằn hâư ?
2. Hội lồng t'ông đảy hết dú tỉ hâư?
3. Dú chang nà Cải mì lăng?
4. Co mạy muồi pền rừ ? sle hết lăng?
5. Nà pạng xảng sle hết lăng ?
6. Nà xảng đông hết lăng?
7. Cần ké hết lăng ?
8. Kỷ lai pi chắng mì hội lồng tông ?
LUYỆN
TÂP:
-Tặt cằm tó bại từ: Bươn Chiêng
pi mấư; Chồm hội; Tỏt còn; tức sáng
Ngòi ảnh vạ phuối teo: chang ảnh bại cần hết lăng?
Pjếng ngầu: Hội lồng t'ông
dú Nặm Pé