Bài 39: ĐÂNG RƯỜN CHẠN
(TRONG NHÀ SÀN)
CHẨU RƯỜN: P'i noọng dào kha dá, khửn slíc á nè !
KHÉC TẢI ẾT: Pjom
bái á ! A lối, rườn chạn nẩy l'e cúa
cần Tày lầu lỏ ?
CHẨU RƯỜN: Chăn cúa cần Tày cà ! Ăn rườn nẩy lẻ pú khỏi tẳng tứ nhằng
báo. Thâng pi nẩy l'e đảy pét slíp lai pi dá lố.
KHÉC TẢI NH'I: Dò, rườn dàu cải, táng quảng; slâu, xuyên mạy hiển lẹo.
CHẨU RƯỜN: Mạy hiển ớ! Rườn khỏi hết hả v'ang, v'ang
chang lẻ hết pỉng phầy, v'ang pạng đâng rọm pền slam ăn sluổm sle nòn,
nhằng v'ang eng pạng nưa lẻ tặt ban thờ pú d'a.
KHÉC TẢI Ết: Rườn lầu mì phầy mu mí ?
CHẨU RƯỜN: Mì ớ ! nầy, dú coóc tẩư pạng noọc cà.
KHÉC TẢI NH'I: Ò, dú pạng tẩư nhằng mì rạn, sle bại mỏ, héc, pát,
thú...chăn slâư slỏng!
CHẨU RƯỜN: P'i noọng hăn v'ang phầy nẩy pện rừ ?
KHÉC TẢI ẾT: Cải
nò ! ăn xá mì slí cợi, cợi tốc tềnh sle
bại ăn cuôi, ăn chậu, thạ, khương...chắng slan. Bại cúa sle nưa tỉ lẻ bố lao
mỏt á ! Nhằng cợi tẩư tắm lẻ sle đỏm phầy, cưa kềm, tẻo mì kỉ tắp pja pỉnh...
CHẨU RƯỜN: Ờ ! bại ăn tỉ l'e phục vụ hung hang tón kin pjầu,
ngài lá.
KHÉC TẢI NH'I: Dú noọc táng mì chàn mỏ ?
CHẨU RƯỜN: Chàn rườn khỏi eng chầy tọ pjái đảy sloong nghé tẹm phjác
khẩu coóc, phjác bắp, mằn rụ phjác slửa xỉn... Tằng
pài phạ đướt nhằng pjái phjục kin pjầu lẻ chăn mát lố !
TỪ
VỰNG:
- Dào kha: Rửa chân
- Slíc: cầu rửa(Chỗ
rửa chân trước khi vào nhà sàn)
Slíc má: Chỗ nước đọng dưới cầu
rửa.
- Khửn rườn: Lên nhà
- Táng: Cửa sổ
- Tẳng: Dựng
- Slâu: Cột
- Mạy diển: Gỗ nghiến
- Vang: Gian
- Xá: Gác bếp
- Phòn phầy: Bếp lửa
- Pẹp phầy: Khung gỗ đắp đất làm
bếp
nấu ăn trên nhà sàn
- Rọm: rào, ngăn
- Chàn: Sàn phơi
- Phầy Mu: Bếp Nấu Cảm Lợn
|
- Coóc tẩư: Góc dưới
- Rạn: Chạn, gác
- Mỏ: Nồi
- Héc: Chảo
- Pát: Bát
- Thú: Đũa
- Cợi: Tầng
- Cuôi: Sọt
- Chậu: Dậu
- Khương: Giỏ Cá
- Hung hang: Nấu Ăn, nấu nướng
- Pjầu: Cơm tối
- Ngài: Cơm trưa
- Tẹm: phên để phơi// tấm cót để
phơi
- Tằng pài: Buổi chiều
- Pjái phjục: Trải chiếu
|
CẰM SLAM:
1.Cần
hâư tẳng ngé rườn nẩy ?
2.Rườn
đảy kỷ lai pi dá ?
3.Slâu,
xuyên rườn hết mạy lăng ?
4.Rườn
mì kỷ v'ang ? bại vang sle hết lăng ?
5.Xá
pền rừ ?
6.Chạn
rườn pền rừ ?
LUYỆN
TẬP:
- Tặt
cằm tó bại từ: Rườn chạn; táng; xá; slâu
- Ngòi khẩu tranh, phuối mừa rườn
cần Tày (tó bại từ: slíc; pù rườn; slâu; tu; táng; co mạy…)
|
|