Bài 44: MÍ PỀN CHÚT KHAU
HẾT R'ÂY
(KHÔNG NÊN ĐỐT RỪNG LÀM RẪY)
Khau khuổi hẩư lầu
đin, nặm, hẩư phân đét sle hết kin, hẩư co mạy, hẩư phjắc nhả, hẩư bại nộc, nu,
quang, nạn…Mạy sle hết pền rườn, hết đo bại ăn dú đâng rườn hâử tua cần; mạy dú
nưa khau lẻ chướng nặm sle luây pền t'a, pền khuổi; mạy nhằng pjói oóc
không khí hâử tua cần đảy au châư… Pện, t'ơi slổng cúa tua cần lèo nhoòng
khẩu khau, khuổi chắng pền.
Hại cạ lầu hẳm lẹo
mạy cải, chút lẹo mạy eng, thau, nhả… lẻ nắm mì khau khuổi, nắm mì nặm kin;
thâng mùa phân cải, nặm nòong mà lai, te lụp au lẹo nà khẩu, rây mằn, r'ây
bắp…khau, phja lác lồng, puồi rườn bản, mu, ma, mò cáy…nắm mì tua cần, bố mì
lăng mòn dú nưa đin nẩy…
Ái hâử t'ơi
slổng cúa tua cần đảy yên ỏn, boong hây lèo chướng khau khuổi hẩư đây; nắm đảy
hẳm mạy, nắm đảy chút khau loải loác pây sle hết r'ây; thâng bương
Chiêng, boong hây chùa căn pây chay mạy, hết hẩư đin lầu them mjạc, them kheo.
TỪ VỰNG
1-Đin: Đất
2-Nặm: Nước
3-Phân: Mưa
4-Nộc: Chim
5-Nu: Chuột
6-Quang: Nai
7-Nạn: Hươu
8-Luây: Chảy, trôi
9-T'a: Sông
10-Pjói: Thả, nhả
11-Au châư: Hít thở
|
12-Nhoòng khẩu: Nhờ vào
13-Chút: Đốt
14-Nặm noòng: Lũ lụt
15-Lụp: Khua, quét
16-Phja l'ac lồng: Núi sập
xuống, núi lở
17-Mu: Lợn
18-Ma: Chó
19-Mò: Bò
20-Cáy: Gà
21-L'oai loác: Nham nhở, huỷ
hoại
22-Kheo: Xanh
|
CẰM
SLAM:
1.Khau khuổi hẩư lầu lăng mòn ?
2.Mạy hết lăng hẩư tua cần ?
3.Hại cạ lầu hẳm, chút lẹo mạy l'e pền lăng ?
4.Ái hẩư tơi slổng cúa tua cần đây, lầu lèo hết lăng
?
LUYỆN TẬP:
-Tặt cằm tó bại từ: Chút, hẳm, nặm noòng, phja lac
-Mẫu câu: Hạy cạ…….le…..
(Hại cạ phạ phân, lầu l'e n'ung
slửa phân)
|
Ngòi ảnh: tua hâư roọng quang, tua hâư
roọng nạn?
Chút đông dá, quang, nạn dú khẩu hâư?
Tang nả quang, nạn, phuối tuyện đuổi
cần mừa mòn pền lự bố pền chít đông khau.
Ngòi bâư ảnh nẩy vạ phuối tuyện
đuổi pi noọng chang bản pền chứt
đông lụ bấu?