SLON PHUỐI TÀY - NÙNG - BÀI 3



Bài 3: SLAM TUỘNG  (HỎI THĂM)


I. HỘI THOẠI.
   
LẢ:     Pả dú lườn lỏ?
NA:     Ầư, lan lẻ cần hâư?
LẢ:     Lan ten loọng Lả. Lan dú huyện mà .
NA:     Lan chin ngài dá lỏ?
LẢ:     Lan mí xằng chin náu. Pả hết ngài hẩư lan chin đuổi nớ?
NA:     À lối, pận lẻ đây lai á. Mì kỉ pửa đảy lan chin ngài vạ.
LẢ:     Pả lan lầu tày cha hất ngài nỏ.
NA:    Lan dú huyện mà mì fiệc lăng đây dế?
LẢ:    Lan mà họp Hội phụ nữ xạ, pả ạ.
NA:   Pện lỏ.

II. TỪ NGỮ
1.           Chin// kin ngài : ăn bữa trưa .
2.           Chin//kin pjầu : ăn bữa tối
3.           Chin lèng: bữa ăn thêm, điểm tâm, ăn lấy sức
4.           lan: cháu
5.           pả : bá; bác gái
6.           bảc: bác
7.           mà: đến, lại
8.           cần hâư : ai
9.           mí xằng: chưa
10.      hết // hất: làm   
11.      hết ngài: nấu cơm trưa; Hết pjầu: nấu cơm tối.
12.      náu// náo: đâu
13.      tày cha // tò xày : cùng nhau
14.      Mì fiệc lăng đây: Có việc gì thế?
15.      Chin đai ngai toọng : [Ăn không nằm ngửa] Ăn không ngồi rồi.
16.      Mắn bặng phja, na bặng đán. Vững như núi đá, dày như bàn thạch.

III. ÂM VÀ CHỮ:
- Các phụ âm: -ph-. v, m, n, nh, ng,
                     - phj; mj, f,
- Các nguyên âm: i, e, ê, iê, u, ư.

1. Ghép vần

i
e
ê
a
u
ư
Ph
phi
phe
phê
phiêng
pha
phu
phư
V
vi
ve
viến
va
vu
N
ni
ne
niếng
na
nu
M
mi
me
miện
ma
mu
mừ
Nh
nhi
nhe
nhê
nhiể
nhả
nhù
như
Ng (ngh)
nghi
nghé
nghê
nghiên
nga
ngù
ngư
Phj

phjé
phjể

phja
phju
phjư
Mj

mjè
mjề

mja
mju
mjư
f
fi
fe

fa

Ghi chú: Theo Phương án chữ Tày Nùng được chính phủ phê chuẩn năm 1961, chữ Tày Nùng không có chữ cái ngh.
Do đó viết nga và  cũng viết nge. Trong sách này chấp nhận cả các viết ngh như Chữ quốc ngữ.

2. Nghe và nhắc lại
Tua pha – phja đán;  tua phi – f i dai
Phú – phjú
Mè – mjè
Pja – pha – pa - phja

IV.                  MẪU CÂU:
1.Lan chin ngài dá lỏ?                      1’ - Lan xằng chin ngài náo.
2. Lan chin ngài đuổi pả nớ?             2’ - Pả hẩư lan kin ngài đuổi nớ?
3. Tón ngài nẩy chin phjắc lăng dế?  3’ - Khả cáy hết phjắc no?
4. Lan mà mì fiệc lăng đây dế?         4’ - Lan mà họp chầy.
V. TẬP ĐỌC:
Cần Tày mì pổn cải bại cằm fuối pác. Bại cằm tỉ phuối mừa kinh nghiệm chiết hí, canh hấy. Pện cạ:
       - Phả fạ kẻo mừa keo, khẩu tèo các;
Phả fạ kẻo mừa hác, khẩu phjác chàn.
·         Quằng lếch noòng, quằng toòng lẹng.
·         Đăm nà tẳm ngoang á, khẩu bấu quá ngài chiêng.

[ Dịch nghĩa các câu tục ngữ:
·         Mây bay về nam, thóc lên gác bếp;
    Mây bay về  bắc, thóc ra sàn phơi;
·         Quầng sắt (quanh mặt trăng), thì lũ lụt
Quầng đồng (quanh mặt trăng),thì nắng hạn
·         Ve ngàn kêu mới cấy, bữa  tết không có cơm
[LB dịch]
VI. BÀI TẬP:
1.     Hoàn thành mẩu đối thoại sau:
A. Pả dú lườn lỏ?                 B. .................................................
A. Pả hết lăng chế?              B. ...................................................
A. Lan chin ngài đuổi nớ?     B. ...................................................

2. Ghép các câu ở hai vế A và B để tạo thành các cặp thoại:

A
          
B
1
Bảc dú lườn lo?
a
Pả xâng khẩu.
2
Pả hết lăng dế?
b
Alối, pện le đây á. Lan chin ngài đuổi pả.
3
Lan chin ngài đuổi pả nớ?
c
Bảc ten roọng hết Thàng
4
Lan chin ngài dá l?
d
Ừ, bảc dú lườn dầy.
5
Ten bảc roọng ca lăng?
đ
Lan chắng náo mà thâng nẩy, xằng chin ngài náo.


XEM THÊM

Popular Posts

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 42

LỊCH SỬ DÂN TỘC THÁI (THÁI LAN)

THÀNH BẢN PHỦ

Popular Posts

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

LỊCH SỬ DÂN TỘC THÁI (THÁI LAN)

Mac phì phà - Quả nhót Tây

MỘT GIẢ THIẾT VỀ SỰ PHÂN CHIA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG

Popular Posts

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 1

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

VẤN ĐỀ CƯƠNG VỰC NƯỚC ÂU LẠC

VẤN ĐỀ ÂU VIỆT VÀ LẠC VIỆT

TRUYỀN THUYẾT TÀY - NÙNG: 3 TRUYỆN

MỘT GIẢ THIẾT VỀ SỰ PHÂN CHIA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG

Người truyền lệnh bằng tiếng Tày trong Chiến dịch Điện Biên Phủ

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 24

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 42