Bài 45: HĂN CẦN KHỎ KHÁT LÈO HƯA
(HÃY GIÚP ĐỠ NGƯỜI NGHÈO)
Cần khỏ khát le
bại cần tầư ping; cần ké nắm mì lèng, nắm mì cần ón doỏng do; cần mì
rườn tọ tầư nặm noòng, tầư phạ lồm lụp lẹo cúa cái…Bại cần tỉ bố mì ăn lăng sle
hết kin dá, lèo ngòi khẩu pi noọng quây, xẩư hưa ngần chèn, khẩu nặm,
hưa công hết kin, hưa tẳng rườn…
Boong hây nhằng
ón, nhằng mì lèng, tẻo mì rườn đây, mì fiệc hết kin…le hăn bại cần khỏ
khát pện tỉ lèo hưa. Cần hâư mì cúa cái le hưa cúa cái; cần hâư mì ngần
chèn le hưa ngần chèn; cần hâư nắm hưa ngần chèn le hưa hết rườn,
hưa hết kin, hưa fe khẩu, fe phjắc, fe mu, ma, mò, cáy…
Thâng bát lầu pền
ping lụ tầư phân lồm…pền cần khỏ khát, lầu chắng hăn chứ thâng pi
noọng, pằng dạu. Lầu hưa cần cà này le bại cần chắng mà hưa lầu mừa
lăng. Bại cần đây đuổi căn, chắc hưa căn, nắm tả căn le boong hây dỏ nắm
lao khỏ khát. Cần tơi mưa tạy “co toọc nắm hết đảy khau, slam co
chắng hết pền pù phja slung”.
TỪ VỰNG:
1-Khỏ khát: Nghèo khó
2-Doỏng do: Chăm sóc
3-Ngòi khẩu: Nhìn vào, dựa vào
4-Quây, xẩư: Xa, gần
5-Ngần chèn: Tiền bạc
6-Nhằng ón: Còn trẻ
|
7-Hăn chứ thâng: Thấy nhớ đến
8-Pằng dạu: Bạn bè
9-Mừa lăng: Về sau này
10-Tả căn: Bỏ nhau
11-Co toọc: Một cây
12-Pù phja slung: Ngọn núi cao
|
CẰM
SLAM:
1.Cần khỏ khát le pền rừ ?
2.Cần khỏ khát lèo hết lăng ?
3.Hưa cần khỏ khát pền rừ ?
4.Boong hây chập cần khỏ khát lèo hết lăng ?
5.Bát lầu pền rừ chắng chứ thâng pì noọng, pằng dạu ?
LUYỆN
TẬP:
-Tặt cằm tó bại từ: Khỏ khát, hưa, pi noọng, pằng dạu.