SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 23



Bài 23. MÔI TRƯỜNG
I. HỘI THOẠI
BÌNH: Pú nỏ, dú t’i lầu, pền rừ roọng hết khuổi, pền rừ roọng hết loỏng, pền rừ l’e roọng hết t’a?
PÚ: Đin lầu mì búng tắm búng slung. Kha nặm luây mì kha tửn kha lậc. Khuổi l’e búng đin sloong bưởng mì pù. Khuổi eng dú tỉ pù slung đông ké l’e roọng hết luổc. Kha nặm luây dú khuổi dú luộc l’e roọng hết loỏng. Lai loỏng xỏn mà pền kha nặm cải l’e roọng hết t’a.
BÌNH: Loỏng luây oóc t’a. T’a xỏn mừa pé, pú nỏ?
PÚ: Chử dá. Nèm tàng nặm, pây mại táng chập căn noọc pé. Tua cần dú mọi t’i l’ung luổc, tọ slim châư ngầư mừa cốc co chỏ chựa tồng căn l’e pền đin m’e nặm mường. Loỏng, t’a l’e lảc cúa pé. Slim châư l’e lạc cúa cần.
BÌNH: Pện nhằng đin, phja, pù, pò l’e pền rừ?
PÚ: Đin phiêng roọng hết t’ông, đin chốc khửn pền pò, pò slung lai pền pù. Pù hin roọng hết phja, pàn phia roọng hết đán.
BÌNH: Pận lan nhằng hăn cần phuối pù khau, đông khau. Pù xáu đông táng căn pền rừ, pú nỏ?
PÚ: Nắm tán pù, đông, khau đai, nhằng mì pá, đông pá them cà. Búng hâư mì lai mạy tứn l’e pá. Bặng cạ pá mạy khoang, pá mạy lầu... Pá mạy quảng mì lai mạy cải roọng hết đông. Mì pày phuối xỏn l’e cạ đông pá. Pù mì đông pá cần Tày roọng hết khau.
BÌNH: Nhoòng lăng bản lầu nẩy chắng roọng hết bản L’ung Vài?
PÚ: Lan chắc bấu, đin t’i cần Tày luổn mì ten roọng l’ung, bặng cạ: L’ung Phầy, L’ung Chang, L’ung Mu, L’ung Phẳc... Lủng l’e búng đin phiêng, mì t’ông nà, slí phướng mì pù khau. Cần Tày dú L’ung. L’ung hâư mì tua lụ cạ mì co lăng lai l’e au ten tua lụ co tỉ tặt ten bản.
BÌNH: Ò pện tỉ, pú bấu cạ lan bấu chắc. Lan pjon bái pú á. 
II. TỪ NGỮ
1. Đông: rừng
2. Pù: Núi
3. Khau: Núi có rừng
4. Pò: đồi.
5. Khuổi: khe
6. L’oong/khuổi: suối
7. T’a: sông
8. Pé: biển, bể
9. Luổc: khe hẹp
10. Pá: bãi, bụi cây
11. L’ung: thung lũng
12. T’ông: đồng
13. Nà: ruộng
14. Buốc:  đầm
III. NGỮ PHÁP
Cách diễn đạt sự so sánh:
1. So sánh ngang bằng: táy, tồng, bặng, bặng cạ
- Táy/tày: dùng để biểu thị sự bằng nhau về một khía cạnh cụ thể. Ví dụ:
Nam slung táy Huy: Nam cao bằng huy
Ngoài ra táy cũng hay được sử dụng tương đương bặng
- Bặng/bặng cạ: như, như là, dùng để diễn tả sự tương đồng. Ví dụ:
Mắn bặng phja, na bặng đán (tục ngữ): (Vững chắc như núi đá, dày đặc như vách núi)
- tồng/ái tồng: giống, gần giống nhau. Ví dụ:
Lục đếch tồng p’o lai: con giống bố quá
2. So sánh hơn kém.
- Sử dụng hươn khi so sánh giữa hai vế cụ thể. Ví dụ:
chài Thành slung hươn pí Na: Anh Thành cao hơn chị Na
Sử dụng quá khi muốn nói cái gì đó hơn nhưng chung chung không cụ thể. Ví dụ:
- pi nấy đế hêt đây quá: anh ấy đã làm tốt hơn  
3. So sánh bậc nhất: sử dụng từ ết hoặc nhất
Ví dụ:
rườn bác Thành quảng ết tằng bản: Nhà bác Thành rộng nhất  bản.
chang bản, pí Na mjảc nhất: Trong bản, cô Na đẹp nhất
2. Trả lời các câu hỏi:
a. Tứ Thái Nguyên pây bại tỉnh lăng nẩy, tỉnh hâư quây, tỉnh hâư xẩư hươn? Cao Bằng, Bắc Cạn, Lai Châu, Thanh HoáNam Định?
b. T’a pỉ xáu l’oong, ăn lăng cải hơn?
c. Pò, pù, phja ăn hâư  slung, ăn lăng tắm?
3. Điền vào chỗ trống:.
 Đin Bắc Cạn phấn lai le ............, l’eng lẹ dú chang bại ..... ...... mì bại ...... cặp. ........ cải vạ mì tiểng nhất lẻ Phja Bjoóc. Dú huyện Chợ Rạ mì ....... ....n’âng, roọng hết Slam Pé. Bắc Cạn mì lai t’ông nà  slí phuông mì pù queng, nhoòng pện bại t’ông nà tỉ luổn roọng hết .......... Vỉ cạ L’ung Huồng, L’ung Phầy, L’ung Chang,... Bắc Cạn mì sloong kha t’a cải:     ...... Cầu, ........ Năng. Nhằng khuổi, l’oong l’e mì lai bấu án đảy. M’ưa cón bại kha t’a,  kha loỏng dú hâư tố tức đảy lai pja. Pây nà mà, tặt cháo khửn phầy pây dá chắng au khe oóc t’a pây, dắp nâng mà mì pja lồng cháo chen dá. Tọ ca này chang bại ........... tán nhằng mì tẩu quầy chả. Lai cần tức pja tọ bấu mì cần chướng nặm,  loỏng nặm pền khuổi bốc vạ tứn t’âu quầy.

Popular Posts

NGUỒN GỐC NGƯỜI TÀY - NÙNG

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 24

NÙNG TRÍ CAO - quan điểm 1

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 42

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 28

Popular Posts

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 48

NGUỒN GỐC NGƯỜI TÀY - NÙNG

CÁC TỪ CHỈ VỊ TRÍ VÀ PHƯƠNG HƯỚNG TRONG TIẾNG TÀY - NÙNG

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 24

NÙNG TRÍ CAO - quan điểm 1

Popular Posts

CẨU CHỦA CHENG VÙA (CHÍN CHÚA TRANH VUA)

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 1

Các thì trong tiếng Tày - Nùng

VẤN ĐỀ CƯƠNG VỰC NƯỚC ÂU LẠC

VẤN ĐỀ ÂU VIỆT VÀ LẠC VIỆT

TRUYỀN THUYẾT TÀY - NÙNG: 3 TRUYỆN

MỘT GIẢ THIẾT VỀ SỰ PHÂN CHIA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG

Người truyền lệnh bằng tiếng Tày trong Chiến dịch Điện Biên Phủ

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 24

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 42