Bài 33: T'I LẦU MÌ LAI DA NAM
(QUÊ TA CÓ NHIỀU CÂY THUỐC NAM )
T'i lầu lai co mạy, thau, nhả nhước... pền da duốc. Bại co tỉ loọng hết da nam.
Da nam ch'oi
đảy lai p'ing, tứ chếp toọng, chếp tha, mầu hua, khát mừ...thâng chòi
khen kha tắc, chếp slim tầu, chếp ấc...Sle hết pền gia, hâu lèo khửn khau, khửn
phja slung pây xa bại co mạy tỉ, au mà pằm oóc dá phjác đét khấư, tổm nặm kin.
Gia ch'oi khát mừ, chếp khen, kha, chếp đúc lẻ au mà nhằng kheo, tăm sláy
hó khẩu toong pỉng phầy dá poọc khẩu t'i chếp rụ tổm nặm áp, dào. Nhằng
da chếp đang cần ké l'e au lai mà pjái tẩư phủc nòn...
Đin t'i lầu
chăn mì lai co da nam ch'oi p'inh cần ính xìng khến. Chắc chướng
sle, chắc chay lẻ lầu mì lai da chực đảy tua cần lèng. Boong hây lèo chướng đin
nhả, thau, mạy sle phục vụ t'ơi slổng cúa lầu.
TỪ VỰNG:
|
1. Co mạy: Cây cối
2. Thau: Dây leo
3. Nhả nhước: Cỏ rả
4. Ch'oi p'ing: Chữa bệnh
5. da nam: Thuốc nam
6. Chếp toọng: Đau bụng
7. Chếp tha: Đau mắt
8. ính xìng khến: hiệu
nghiệm lắm
|
9. Khát mừ: Đứt tay
10. Chếp slim tầu: Đau tim
11. Khen kha tắc:
12. Chếp ấc: Đau ngực
13. Chếp đúc: Đau xương
14. Chếp đang: Đau mình mẩy
15. Poọc khẩu ti chếp: Bọc vào chỗ đau
16. Pjái tẩư phjục: Rải dưới chiếu
|
CẰM SLAM:
1. Khau khuổi tỉ lầu mì lai lăng ?
2. Bại co nhả, mạy au mà ch'oi pinh roọng hết lăng ?
3. Gia nam chòi đảy bại ping lăng ?
4. Sle pền da lèo hết pền rừ ?
5. Lầu lèo hết lăng sle chướng co da nam ?
LUYỆN TẬP:
-Tặt
cằm tó bại từ: da nam; ch'oi p'ing; chếp toọng.
-Bại
thau, mạy tỉ lầu ch'oi đảy lai p'ing